Effortless English – The Key To Excellent Speaking English

Effortless English – The Key To Excellent Speaking English :
(PDF+MP3 )

What is the most important English skill? What skill must you have to communicate well?
Obviously, number 1 is Fluency. What is fluency? Fluency is the ability to speak (and understand)
English quickly and easily… WITHOUT translation. Fluency means you can talk easily with native
speakers– they easily understand you, and you easily understand them. In fact, you speak and understand instantly.
Fluency is your most important English goal.
The research is clear– there is only ONE way to get fluency. You do not get fluency by reading textbooks.
You do not get fluency by going to English schools. You do not get fluency by studying grammar rules.
Listening Is The Key

Download here

Pass:Password : www.oxava.com

7 kinh nghiệm học tốt tiếng Anh

Khi sử dụng tiếng Anh, bạn đừng sợ mắc lỗi. Nếu bạn không mắc lỗi, có nghĩa là bạn không học được gì. Thường thì khi bạn sẽ mắc những lỗi nho nhỏ khi nói tiếng Anh với người nước ngoài. Nhưng điều quan trọng là những gì bạn rút ra sau khi mắc lỗi. Cũng giống như các em bé sẽ không thể tự bước đi được nếu như sợ vấp ngã.

1. Thích nói tiếng Anh và thoải mái khi nói

Khi sử dụng tiếng Anh, bạn đừng sợ mắc lỗi. Nếu bạn không mắc lỗi, có nghĩa là bạn không học được gì. Thường thì khi bạn sẽ mắc những lỗi nho nhỏ khi nói tiếng Anh với người nước ngoài. Nhưng điều quan trọng là những gì bạn rút ra sau khi mắc lỗi. Cũng giống như các em bé sẽ không thể tự bước đi được nếu như sợ vấp ngã.

2. Xác định xem bạn thích hợp với cách học nào

Nghiên cứu gần đây cho thấy rất nhiều người có cách học riêng mà mình yêu thích. Nếu bạn là người yêu thích hình ảnh, bạn có thể tạo ra một mối liên hệ giữa tiếng Anh và hình ảnh ví dụ bạn có thể xem phim có phụ đề tiếng Anh, cố gắng hình dung mình đang ở trong ngữ cảnh cần sử dụng tiếng Anh, liên tưởng các từ cần học với các hình ảnh. Nếu bạn là người có sở thích nghe, thì bạn hãy nghe càng nhiều bài hát tiếng Anh càng tốt và xem các phim tiếng Anh. Còn nếu bạn là người có đầu óc phân tích, hãy dành nhiều thời gian để học ngữ pháp và so sánh tiếng Việt với tiếng Anh.

Dĩ nhiên, một người học tiếng Anh tốt sẽ dành thời gian cho tất cả những việc này. Đáng tiếc là trên thế giới, rất nhiều người vẫn bị dạy theo cách truyền thống là chỉ chú trọng vào ngữ pháp và nghe.

3. Học cách ghi nhớ

Bạn có thể luyện trí nhớ của mình qua rất nhiều sách hướng dẫn. Hầu hết tất cả các học sinh giỏi tiếng Anh đều rất coi trọng việc này.

4. Tạo ra cho mình một môi trường tiếng Anh

Một doanh nhân thành đạt người Tây Ban Nha đã học tiếng Anh bằng cách dán những mẩu giấy vàng khắp nơi trong nhà mình để đi tới đâu dù là xuống bếp pha một tách cà phê, vào nhà tắm cạo râu hay dùng điều khiển ti-vi để đổi kênh, anh đều nhìn thấy những từ ghi trên đó. Khi anh đã thuộc những từ này rồi, anh thay bằng những từ mới. Bằng cách này, ngày nào anh cũng học được khoảng 10 từ, cả 7 ngày trong tuần. Bạn hãy tranh thủ đọc, nghe và nói tiếng Anh ở mọi nơi, mọi lúc.

5. Hãy nối mạng

Một cô gái người ngoại thành Hà Nội. Cứ 3 lần một tuần, cô đi xe máy đến một nơi mà cô có thể nói tiếng Anh với những người bạn của mình tại Anh, Úc và Mỹ. Đó là một quán cà phê Internet có dịch vụ voice chat.

Internet đã mang đến nhiều lợi ích cho người học ngoại ngữ. Bạn có thể tìm thấy rất nhiều website hữu dụng để học ngữ pháp, từ vựng, phát âm và bây giờ, quan trọng hơn cả là: giao tiếp.

6. Học từ vựng một cách có hệ thống

Xin bạn lưu ý rằng học tiếng Anh không chỉ đơn thuần là học ngữ pháp. Khi giao tiếp, bạn lựa chọn từ vựng, kết hợp chúng và tạo thành câu để biểu đạt ý kiến của mình. Khi học từ vựng, bạn hãy bố trí sổ ghi chép của mình sao cho hợp lý. Đừng liệt kê một dãy dài các từ, ngữ mới mà hãy chia sổ của bạn ra thành từng mục chẳng hạn:

Chủ đề: shopping, holidays, money vv…

Động từ và danh từ đi liền kề: do your homework, make a cake vv…

Động từ kép: to grow up, to fell off, to look after vv…

Ngữ cố định: on the other hand, in my opinion, by the way vv…

Thành ngữ: once in a blue moon, to be over the moon, out of the blue vv…

Ngữ có giới từ: at night, at the weekend, in March, in 2003 vv…..

7. Bạn hãy phấn khích lên

Bạn hãy khởi động và làm ngay những việc bạn có thể làm ngày hôm nay, đừng để đến ngày mai. Hồi còn ở London, tôi có một cô bạn người Thái Lan theo học nghành thiết kế thời trang. Cô ấy nói tiếng Anh rất siêu. Từ khi cô 15 tuổi, cô đã tự xác định mục đích và ước mơ của mình là học ngành thời trang ở London. Cô đã tìm hiểu mức điểm IELTS cần thiết để có thể vào trường mà cô mơ ước rồi bắt tay vào học tiếng Anh ngay lập tức. Đến năm 19 tuổi, nghĩa là đã đủ tuổi để được nhận vào học, thì cô đã sẵn sàng mọi thứ. Sự khởi đầu sớm của cô quả là khôn ngoan vì một năm sau, khi khoá học kết thúc, cô trở về Thái Lan thì lúc đó bạn bè cô vẫn đang cần mẫn học tiếng Anh chờ thời điểm đi nước ngoài. Bây giờ thì cô ấy đã là một người nói tiếng Anh thành thạo, có trình độ và thành đạt.

Theo Globaledu

1000 cụm từ tiếng anh-p8

Trong vòng 30 phút.In 30 minutes.

Còn ai khác tới không?Is anyone else coming?

Mọi việc ổn không?Is everything ok?

Bên ngoài trời lạnh không?Is it cold outside?

Nó cách xa đây không?Is it far from here?

Nó nóng không?Is it hot?

Trời đang mưa không?Is it raining?

Có thứ gì rẻ hơn không?Is there anything cheaper?

Con trai bạn có đây không?Is your son here?

Tôi nên đợi không?Should I wait?

Cái lớn hay cái nhỏ?The big one or the small one?

Những chiếc xe là xe Mỹ.The cars are American.

Đã có vấn đề gì không?Were there any problems?

Bạn có ở thư viện tối qua không?Were you at the library last night?

Bạn đang làm gì?What are you doing?

Bạn đang nghĩ gì?What are you thinking about?

Hai bạn đang nói chuyện gì?What are you two talking about?

Tối qua bạn làm gì?What did you do last night?

Hôm qua bạn làm gì?What did you do yesterday?

Bạn đã nghĩ gì?What did you think?

Họ học gì?What do they study?

Bạn có gì?What do you have?

Bạn nghĩ gì?What do you think?

Điều gì đã xảy ra?What happened?

Nó là cái gì?What is it?

Đó là cái gì?What is that?

Tôi nên mặc gì?What should I wear?

Có gì trong nó?What’s in it?

Nhiệt độ bao nhiêu?What’s the temperature?

Cái gì đây?What’s this?

Có chuyện gì vậy?What’s up?

Bạn từ đâu tới?Where are you from?

Tôi có thể thuê xe hơi ở đâu?Where can I rent a car?

Nó đã xảy ra ở đâu?Where did it happen?

Bạn đã học nó ở đâu?Where did you learn it?

Anh ta từ đâu tới?Where is he from?

Anh ta ở đâu?Where is he?

Món nào ngon hơn, mì Ý hay rau gà?Which is better, the spaghetti or chicken salad?

Bạn muốn cái nào?Which one do you want?

Cái nào rẻ hơn?Which one is cheaper?

Cái nào tốt nhất?Which one is the best?

Anh ta học trường nào?Which school does he go to?

Họ là ai?Who are they?

Bạn đang tìm ai?Who are you looking for?

Ai đây? (hỏi ai đang gọi điện thoại)Who is it?

Ai dạy bạn cái đó?Who taught you that?

Ai đang gọi?Who’s calling?

Người đàn ông đằng kia là ai?Who’s that man over there?

Tại sao bạn đã nói điều đó?Why did you say that?

Làm ơn đưa giùm tôi lọ muối.Will you pass me the salt please?

Làm ơn đặt cái này vào trong xe giúp tôi.Will you put this in the car for me?

Làm ơn nói với anh ta gọi lại cho tôi.Would you ask him to call me back please?

Bạn có một chiếc xe rất đẹp.You have a very nice car.

Bạn trông giống em gái (chị) của tôi.You look like my sister.

1000 cụm từ tiếng anh-p7

11 đô.11 dollars.

52 xu.52 cents.

Một vài.A few.

Một ít.A little.

Gọi cảnh sát.Call the police.

Vợ của bạn có thích California không?Did your wife like California?

Bạn có cà phê không?Do you have any coffee?

Bạn có thứ gì rẻ hơn không?Do you have anything cheaper?

Bạn có nhận thẻ tín dụng không?Do you take credit cards?

Bạn trả bằng gì?How are you paying?

Ở New York có bao nhiêu người?How many people are there in New York?

Đôi bông tai này giá bao nhiêu?How much are these earrings?

Tôi nợ bạn bao nhiêu?How much do I owe you?

Giá bao nhiêu một ngày?How much does it cost per day?

Nó giá bao nhiêu?How much does this cost?

Tới Miami giá bao nhiêu?How much is it to go to Miami?

Bạn kiếm bao nhiêu tiền?How much money do you make?

Tôi không có bạn gái.I don’t have a girlfriend.

Tôi không có tiền.I don’t have any money.

Tôi đã đặt trước.I have a reservation.

Tôi cần thực hành tiếng Anh.I need to practice my English.

Tôi muốn ăn ở nhà hàng trên đường số 5.I’d like to eat at 5th street restaurant.

Tôi sẽ có cùng món như vậy.I’ll have the same thing.

Tôi sẽ trả tiền cho bữa tối.I’ll pay for dinner.

Tôi sẽ trả tiền vé.I’ll pay for the tickets.

Tôi 26 tuổi.I’m 26 years old.

Như vậy được không?Is that ok?

Có thư cho tôi không?Is there any mail for me?

Phải không?Isn’t it?

Bây giờ là 11:30 tối.It’s 11:30pm.

Bây giờ là 9 giờ 15.It’s is a quarter past nine.

Làm ơn vào đi.Please come in.

Xin lỗi, chúng tôi không nhận thẻ tín dụng.Sorry, we don’t accept credit cards.

Xin lỗi, chúng tôi chỉ nhận tiền mặt.Sorry, we only accept Cash.

Nhà hàng đó không đắt.That restaurant is not expensive.

Như vậy đắt quá.That’s too expensive.

Ở đây có nhiều người.There are many people here.

Họ tính 26 đô một ngày.They charge 26 dollars per day.

Hối suất đô la là bao nhiêu?What’s the exchange rate for dollars?

Số điện thoại là gì?What’s the phone number?

 Tôi có thể mua vé ở đâu?Where can I buy tickets?

Bạn muốn gặp nhau ở đâu?Where would you like to meet?

Cái nào tốt hơn?Which one is better?

1000 cụm từ tiếng anh-p6

Vé một chiều.A one way ticket.

Vé khứ hồi.A round trip ticket.

Khoảng 300 cây số.About 300 kilometers.

Bạn sẽ giúp cô ta không?Are you going to help her?

Lúc mấy giờ?At what time?

Tôi có thể xin hẹn vào thứ tư tới không?Can I make an appointment for next Wednesday?

Bạn có thể lập lại điều đó được không?Can you repeat that please?

Bạn có đủ tiền không?Do you have enough money?

Bạn có biết nấu ăn không?Do you know how to cook?

Bạn có biết cái này nói gì không?Do you know what this says?

Bạn có muốn tôi tới đón bạn không?Do you want me to come and pick you up?

Con đường này có tới New York không?Does this road go to New York?

Theo tôi.Follow me.

Từ đây đến đó.From here to there.

Đi thẳng trước mặt.Go straight ahead.

Bạn tới chưa?Have you arrived?

Bạn từng tới Boston chưa?Have you been to Boston?

Làm sao tôi tới đó?How do I get there?

Làm sao tôi tới đường Daniel?How do I get to Daniel Street?

Làm sao tôi tới tòa đại sứ Mỹ?How do I get to the American Embassy?

Đi bằng xe mất bao lâu?How long does it take by car?

Tới Georgia mất bao lâu?How long does it take to get to Georgia?

Chuyến bay bao lâu?How long is the flight?

Bộ phim thế nào?How was the movie?

Tôi có câu hỏi muốn hỏi bạn/ Tôi muốn hỏi bạn một câu hỏi.

I have a question I want to ask you./ I want to ask you a question.

Tôi ước gì có một cái.I wish I had one.

Tôi muốn gọi điện thoại.I’d like to make a phone call.

Tôi muốn đặt trước.I’d like to make a reservation.

Tôi cũng sẽ mua cái đó.I’ll take that one also.

Tôi tới ngay.I’m coming right now.

Tôi sẽ đi về nhà trong vòng 4 ngày.

I’m going home in four days.

Ngày mai tôi sẽ đi.I’m leaving Tomorrow.

Tôi đang tìm bưu điện.I’m looking for the post office.

Cái bút này có phải của bạn không?Is this pen yours?

Một vé đi New York, xin vui lòng.One ticket to New York please.

Một chiều hay khứ hồi?One way or round trip?

Làm ơn nói chậm hơn.Please speak slower./Slowly pleáse.

Làm ơn đưa tôi tới phi trường.Please take me to the airport.

Lối đó.That way.

Máy bay cất cánh lúc 5:30 chiều.The plane departs at 5:30P.

Họ tới ngày hôm qua.They arrived yesterday.

Quay lại.Turn around.

Rẽ trái.Turn left.

Rẽ phải.Turn right.

Mấy giờ bạn sẽ ra trạm xe buýt?What time are you going to the bus station?

Việc này xảy ra khi nào?When did this happen?

Bạn đã tới Boston khi nào?When did you arrive in Boston?

Khi nào chúng ta tới nơi?When do we arrive?

Khi nào chúng ta ra đi?When do we leave?

Khi nào anh ta tới?When does he arrive?

Khi nào nó tới?When does it arrive?

Khi nào ngân hàng mở cửa?When does the bank open?

Khi nào xe buýt khởi hành?When does the bus leave?

Tôi có thể gửi bưu điện cái này ở đâu?Where can I mail this?

Cô ta từ đâu tới?Where is she from?

Phòng tắm ở đâu?Where is the bathroom?

Tại sao không?Why not?

Làm ơn nhắc tôi.Will you remind me?

1000 cụm từ tiếng anh-p5

Dĩ nhiên!Certainly!

Chào (buổi chiều)Good afternoon.

Chào ông (buổi tối)Good evening sir.

Chúc may mắn.Good Luck.

Chào (buổi sáng)Good morning.

Tuyệt.Great.

Chúc mừng sinh nhật.Happy Birthday.

Chúc một chuyến đi tốt đẹp.Have a good trip.

Chào.Hello.

Rất vui được gặp bạn.Nice to meet you

Làm ơn gọi cho tôi.Please call me.

1000 cụm từ tiếng anh-p4

Gặp bạn ngày mai.See you tomorrow.

Gặp bạn tối nay.See you tonight.

Cô ta đẹp.She’s pretty.

Xin lỗi làm phiền bạn.Sorry to bother you.

 Dừng lại!Stop!

 Thử vận may.Take a chance.

 Mang nó ra ngoài.Take it outside.

 Nói với tôi.Tell me.

Cám ơn cô.Thank you miss.

 Cám ơn ông.Thank you sir.

 Cám ơn rất nhiều.Thank you very much.

 Cám ơn.Thank you.

 Cám ơn về mọi việc.Thanks for everything.

 Cám ơn về sự giúp đỡ của bạn.Thanks for your help.

 Cái đó trông tuyệt.That looks great.

 Cái đó ngửi hôi.That smells bad.

Được thôi.That’s alright.

 Như vậy đủ rồi.That’s enough.

 Như vậy tốt rồi.That’s fine.

Như vậy đó.That’s it.

 Như vậy không công bằng.That’s not fair.

 Như vậy không đúng.That’s not right.

 Đúng rồi.That’s right.

Như vậy quá tệ.That’s too bad.

 Như vậy nhiều quá.That’s too many.

Như vậy nhiều quá.That’s too much.

 Quyển sách ở dưới cái bàn.The book is under the table.

 Họ sẽ trở lại ngay.They’ll be right back.

 Chúng giống nhau.They’re the same.

 Họ rất bận.They’re very busy.

 Cái này không hoạt động.This doesn’t work.

 Cái này rất khó.This is very difficult.

 Điều này rất quan trọng.This is very important.

 Thử nó.Try it.

Rất tốt, cám ơn.Very good, thanks.

 Chúng tôi thích nó lắm.We like it very much.

Bạn nhận giùm một tin nhắn được không?Would you take a message please?

 Vâng, thực sự.Yes, really.

 Tất cả đồ của bạn ở đây.Your things are all here.

Bạn đẹp.You’re beautiful.

 Bạn rất dễ thương.You’re very nice.

 Bạn rất thông minh.You’re very smart.

1000 cụm từ tiếng anh-p2

Lái xe cẩn thận.Be careful driving.  

Bạn có thể dịch cho tôi cái này được không?Can you translate this for me?  

 Chicago rất khác Boston.Chicago is very different from Boston.  

 Mọi thứ đã sẵn sàng.Everything is ready.

Giúp tôi!Help!  

 Anh ta sắp tới.

 Bạn khỏe không?How are you?  

 Việc làm thế nào?How’s work going?

  Nhanh lên!Hurry!  

Tôi không thích nó.I don’t like it

Tôi không nói giỏi lắmI don’t speak very well.

Tôi không hiểu.I don’t understand.

Tôi không muốn nó.I don’t want it.

Tôi không muốn cái đó.I don’t want that.

Tôi không muốn làm phiền bạn.I don’t want to bother you.

Tôi cảm thấy khỏe.I feel good.

Tôi xong việc lúc 6 giờ.I get off of work at 6.

1000 cụm từ tiếng anh-p3

Tôi bị nhức đầu.I have a headache. 

Tôi hy vọng bạn và vợ bạn có một chuyến đi thú vị.I hope you and your wife have a nice trip.

 Tôi biết.I know.

 Tôi thích cô ta.I like her.

 Tôi bị mất đồng hồ.I lost my watch.

Tôi yêu bạn.I love you.

 Tôi cần thay quần áo.I need to change clothes.

 Tôi cần về nhà.I need to go home.

 Tôi chỉ cần món ăn nhẹ.I only want a snack.

 Tôi nghĩ nó ngon.I think it tastes good.

Tôi nghĩ nó rất tốt.I think it’s very good.

 Tôi nghĩ quần áo rẻ hơn.I thought the clothes were cheaper.

 Tôi sắp rời nhà hàng khi những người bạn của tôi tới.I was about to leave the restaurant when my friends arrived.

Tôi muốn đi dạo.I’d like to go for a walk. 

Nếu bạn cần tôi giúp đỡ, làm ơn cho tôi biết.If you need my help, please let me know.

 Tôi sẽ gọi bạn khi tôi ra đi.I’ll call you when I leave.

 Tôi sẽ trở lại sau.I’ll come back later.

 Tôi sẽ trả.I’ll pay.

 Tôi sẽ mua nó.I’ll take it.

 Tôi sẽ đưa bạn tới trạm xe buýt.I’ll take you to the bus stop.

 Tôi là một người Mỹ.I’m an American.

 Tôi đang lau chùi phòng.I’m cleaning my room.

 Tôi lạnh.I’m cold.

 Tôi đang tới đón bạn.I’m coming to pick you up.

 Tôi sắp đi.I’m going to leave.

 Tôi khỏe, còn bạn?I’m good, and you?

 Tôi vui.I’m happy.

 Tôi đói.I’m hungry.

 Tôi có gia đình.I’m married.

 Tôi không bận.I’m not busy.

 Tôi không có gia đình.I’m not married.

Những câu hỏi thông thường

Còn gì nữa không?Anything else?

Chúng giống nhau không?Are they the same?

Bạn sợ không?Are you afraid?

Bạn sẽ dự đám cưới của họ không?Are you going to attend their wedding?

Bạn có gia đình không?Are you married?

Bạn ốm hả?Are you sick?

Sau ngân hàng.Behind the bank.

Tôi có thể mượn một ít tiền không?Can I borrow some money?

Làm ơn đưa phiếu tính tiền.Can I have the bill please?

Bạn có thể gọi lại sau được không?Can you call back later?

Bạn có thể gọi lại cho tôi sau được không?Can you call me back later?

Bạn có thể mang giúp tôi cái này được không?Can you carry this for me?

Bạn có thể sửa cái này không?Can you fix this?

Bạn có thể cho tôi một thí dụ được không?Can you give me an example?

Bạn có thể nói lớn hơn được không?Can you speak louder please?

Bạn biết bơi không?Can you swim?

Bạn có nhận đô Mỹ không?Do you accept U.S. Dollars?

Bạn có bạn gái không?Do you have a girlfriend?

Bạn có vấn đề à?Do you have a problem?

Bạn có hẹn không?Do you have an appointment?

Bạn có nghe cái đó không?Do you hear that?

Bạn có biết đường tới khách sạn Marriott không?

Do you know how to get to the Marriott Hotel?

Bạn có biết cái này nghĩa là gì không?Do you know what this means?

Bạn có biết tôi có thể gọi tắc xi ở đâu không?Do you know where I can get a taxi?

Bạn có biết cặp kính của tôi ở đâu không?Do you know where my glasses are?

Bạn có thích bạn đồng nghiệp của bạn không?Do you like your co-workers?

Bạn còn cần gì nữa không?Do you need anything else?

Bạn có hiểu không?Do you understand?

Anh ta có thích trường đó không?Does he like the school?

Đưa tôi cây viết.Give me the pen.

Làm sao bạn biết?How do you know?

Cô ta thế nào?How is she?

Nó dài bao nhiêu?How long is it?

 Bao nhiêu?How many?

Nó giá bao nhiêu?How much is it?

Tôi có nhiều việc phải làm.I have a lot of things to do.

Blog Stats

  • 38 239 hits

Blog stats

Tháng Năm 2024
H B T N S B C
 12345
6789101112
13141516171819
20212223242526
2728293031  

Chuyên mục

Trang

RSS VnExpress

  • Lỗi: có thể dòng không tin đang không hoạt động. Hãy thử lại sau.

RSS Sức mạnh số – Dân trí điện tử – Dantri.com.vn

  • Lỗi: có thể dòng không tin đang không hoạt động. Hãy thử lại sau.

Thank you!!

free counters